Huyện Novoaidar |
---|
— Huyện (Raion) — |
|
---|
 Hiệu kỳ |  Huy hiệu |
|
Vị trí của huyện Novoaidar trong tỉnh Luhansk Vị trí của huyện Novoaidar trong tỉnh Luhansk |
|
Quốc gia |
Ukraine |
---|
Tỉnh |
tỉnh Luhansk |
---|
Thủ phủ |
Novoaidar |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng |
1.536 km2 (593 mi2) |
---|
Dân số (2001) |
---|
• Tổng cộng |
28.451 |
---|
Múi giờ |
EET (UTC+2) |
---|
• Mùa hè (DST) |
EEST (UTC+3) |
---|
Huyện Novoaidar (tiếng Ukraina: Новоайдарський район, chuyển tự: Novoaidars’kyi raion) là một huyện của tỉnh Luhansk thuộc Ukraina. Huyện Novoaidar có diện tích 1536 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 28451 người với mật độ 19 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Novoaidar.
- ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
- ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Đơn vị hành chính Tỉnh Luhansk, Ukraina |
---|
| Trung tâm hành chính: Luhansk | | Huyện | • Antratsyt • Bilokurakyne • Bilovodsk • Krasnodon • Kreminna • Lutuhyne • Markivka • Milove (huyện) • Novoaidar • Novopskov • Perevalsk • Propasna • Slovianoserbsk • Stanytsia-Luhanska • Starobilsk • Svatove • Sverdlovsk • Troitske | |
---|
| Thành phố | Quan trọng cấp vùng | • Alchevsk
• Antratsyt
• Brianka • Kirovsk • Krasnyi Luch • Krasnodon • Luhansk • Lysychansk • Pervomaisk, tỉnh Luhansk
• Rovenky • Rubizhne • Sieverodonetsk • Stakhanov • Sverdlovsk |
---|
| Quan trọng cấp huyện | • Almazna • Artemivsk • Chervonopartyzansk • Hirske
• Teplohirsk • Kreminna • Lutuhyne • Miusynsk • Molodohvardiysk
• Novodruzhesk • Oleksandrivsk • Perevalsk • Petrovske
• Popasna • Pryvillia • Shchastia • Starobilsk
• Sukhodilsk • Svatove • Vakhrusheve • Zolote • Zorynsk • Zymohiria |
---|
|
---|
| Khu định cư kiểu đô thị | • Bilokurakyne • Bilovodsk • Biryukovo • Markivka • Milove • Novoaidar • Novopskov • Slovianoserbsk • Stanytsia Luhanska • Troitske |
---|
| Làng | • Shypylivka • Sychanske • Verkhnia Krasnianka |
---|
|